Thứ Bảy, 29 tháng 10, 2016

Các cấp nghệ nhân tử sa Trung Quốc

1 地方工艺美术员 (Members of the local arts and crafts): Địa phương công nghệ mỹ thuật viên


2 国家工艺美术员 (Members of the National Arts and Crafts): Quốc gia công nghệ mỹ thuật viên


3 地方助理工艺美术师 (Local Arts and Crafts Artist): Địa phương trợ lý công nghệ mỹ thuật sư


4 国家助理工艺美术师 (State Assistant Craft Artist): Quốc gia trợ lý công nghệ mỹ thuật sư


5 地方工艺美术师 (Local Arts and Crafts Artist): Địa phương công nghệ mỹ thuật sư


6 国家工艺美术师 (National Crafts Artist): Quốc gia công nghệ mỹ thuật sư


7 国家高级工艺美术师 (National High Technology Artist): Quốc gia cao cấp công nghệ mỹ thuật sư


8 江苏省工艺美术大师 (Master of Arts and Crafts Jiangsu Province): Giang Tô tỉnh công nghệ mỹ thuật đại sư


9 中国陶瓷艺术大师 (Chinese Ceramic Art Master): Trung Quốc đào từ [gốm sứ] nghệ thuật đại sư


10 中国工艺美术大师 (China Arts and Crafts Master): Trung Quốc công nghệ mỹ thuật đại sư




Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét